Tổng hợp đơn hàng xuất khẩu lao động tại Nhật Bản mới nhất
TỔNG HỢP DANH MỤC NGÀNH NGHỀ - ĐƠN HÀNG
ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN
Ngành Nông nghiệp luôn là một trong những ngành mang lại nguồn lao động dồi dào cho Nhật Bản. Bởi đặc thù của ngành này là không yêu cầu tay nghề kinh nghiệm, công việc cũng nhẹ nhàng, không áp lực mà lương cũng hấp dẫn. Mức lương dao động từ 135.000 đến 160.000 Yên nên đã thu hút nhiều lao động tham gia các đơn hàng này. Chi tiết về một số đơn hàng nông nghiệp HOT cho các bạn tham khảo: TẠI ĐÂY
Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 |
Nghề trồng rau quả trong nhà kính 施設園芸 |
Làm ruộng / Trồng rau 畑作・野菜 |
|
Trồng cây ăn quả 果樹 |
|
Nông nghiệp chăn nuôi 畜産農業 |
Nuôi lợn 養豚 |
Nuôi gà 養鶏 |
|
Làm bơ sữa 酪農 |
* Nhóm đơn hàng XKLĐ Nhật ngành Xây Dựng
Nhóm đơn hàng Xây dựng chiếm tới hơn 70% lao động Nam giới xuất khẩu sang Nhật làm việc. Nhóm ngành này gồm các đơn hàng HOT như: lắp đặt giàn giáo, cốp pha, cốt thép, vận hành máy xây dựng,... Chi tiết tổng hợp các đơn hàng Hot của ngành xây dựng làm việc tại Nhật Bản: TẠI ĐÂY
Khoan giếng さく井 |
Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 |
Khoan giếng (khoan xoay) ロータリー式さく井工事作業 |
|
Thợ mộc xây dựng 建築大工 |
Công việc mộc 大工工事作業 |
Lắp cốp pha panen 型枠施工 |
Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 |
Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
Công việc ở hiện trường xây dựng と び |
Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
Nghề đá 石材施工 |
Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 |
Làm lát đá 石張り作業 |
|
Lát gạch タイル張り |
Lát gạch タイル張り作業 |
Lợp ngói かわらぶき |
Lợp ngói かわらぶき作業 |
Trát vữa 左 官 |
Trát vữa 左官作業 |
Đặt đường ống 配 管 |
Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 |
Đặt đường ống (nhà máy) プラント配管作業 |
|
Hoàn thiện nội thất 内装仕上げ施工 |
Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 |
Lắp đặt thảm カーペット系床仕上げ工事作業 |
|
Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà 鋼製下地工事作業 |
|
Lắp đặt tấm lợp trần nhà ボード仕上げ工事作業 |
|
Chế tạo và lắp đặt rèm cửa カーテン工事作業 |
|
Lắp khung kính nhôm サッシ施工 |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
Chống thấm nước 防水施工 |
Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 |
Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
Dán giấy 表 装 | Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
Nghề dùng các thiết bị xây dựng 建設機械施工 |
San ủi mặt bằng 押土・整地作業 |
Bốc dỡ 積込み作業 |
|
Đào xới 掘削作業 |
|
Cán mặt bằng 締固め作業 |
* Nhóm đơn hàng Chế biến thực phẩm
Theo OTIT thông báo và cấp phép thì các đơn hàng XKLĐ Nhật Bản ngành chế biến thực phẩm, người lao động sẽ làm việc với tối đa là 9 nghề, 14 công việc khác nhau. Chi tiết tổng hợp các đơn hàng Hot của đơn hàng chế biến thực phẩm làm việc tại Nhật Bản: TẠI ĐÂY
Nghề đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Nghề gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工業 |
Gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工作業 |
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt 加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến bằng phương pháp chiết 節類製造 |
Chế biến thực phẩm sấy khô 加熱乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm ướp gia vị 調味加工品製造 |
|
Chế biến thực phẩm hun khói くん製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt 非加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến thực phẩm muối 塩蔵品製造 |
Chế biến thực phẩm khô 乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm lên men 発酵食品製造 |
|
Gia công xử lý thịt lợn 牛豚食肉処理加工業 |
Nghề sản xuất thịt lợn từng phần 牛豚部分肉製造作業 |
Chế biến đồ ăn nhanh 惣菜製造業 |
Nghề chế biến đồ ăn nhanh 惣菜加工作業 |
Các đơn hàng thuộc nhóm ngành May mặc được rất nhiều Nữ lao động quan tâm nhưng thường đòi hỏi trình độ tay nghề của lao động. Vì thế để tham gia các đơn hàng này, các bạn có tay nghề sẵn có là một lợi thế. Ngoài ra, các bạn khi tham gia đơn hàng này còn nhận được các chính sách ưu đãi như sau:
- Chi phí xuất cảnh thấp
- Hỗ trợ đào tạo và ăn ở tại trung tâm của Công ty
- Hỗ trợ đi lại
Nghề xe chỉ 紡績運転 |
Xe chỉ sơ cấp 前紡工程作業 |
Xe chỉ tinh 精紡工程作業 |
|
Guồng chỉ 巻糸工程作業 |
|
Xoắn và chặp đôi 合撚糸工程作業 |
|
Nghề dệt 織布運転 |
Thao tác giai đoạn chuẩn bị 準備工程作業 |
Thao tác dệt 製織工程作業 |
|
Hoàn thiện 仕上工程作業 |
|
Nhuộm 染 色 |
Nhuộm len 糸浸染作業 |
Nhuộm vải, hàng dệt kim 織物・ニット浸染作業 |
|
Dệt kim đan dọc たて編ニット生地製造 |
Dệt kim đan đọc たて編ニット生地製造作業 |
Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em 婦人子供服製造 |
Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em 婦人子供既製服製造作業 |
Sản xuất đồ cho nam giới 紳士服製造 |
Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới 紳士既製服製造作業 |
Sản xuất thảm カーペット製造 |
Sản xuất thảm dệt 織じゅうたん製造作業 |
Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng タフテッドカーペット製造作業 |
|
Sản xuất thảm kim đục lỗ ニードルパンチカーペット製造作業 |
|
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造 |
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造作業 |
May 布はく縫製 |
May áo sơ mi ワイシャツ製造作業 |
* Nhóm đơn hàng ngành cơ khí và kim loại Cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc)
Chi tiết tổng hợp các đơn hàng Hot của đơn hàng ngành cơ khí làm việc tại Nhật Bản: TẠI ĐÂY
Đúc 鋳 造 |
Đúc (đúc sắt) 鋳鉄鋳物鋳造作業 |
Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu) 非鉄金属鋳物鋳造作業 |
|
Rèn 鍛 造 |
Rèn khuôn (búa) ハンマ型鍛造作業 |
Rèn khuôn (máy ép) プレス型鍛造作業 |
|
Đúc khuôn ダイカスト |
Đúc khuôn (buồng nóng) ホットチャンバダイカスト作業 |
Đúc khuôn (buồng lạnh) コールドチャンバダイカスト作業 |
|
Gia công cơ khí 機械加工 |
Tiện 旋盤作業 |
Phay フライス盤作業 |
|
Ép kim loại 金属プレス加工 | Ép kim loại 金属プレス作業 |
Chế tạo vật liệu thép 鉄 工 | Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình 構造物鉄工作業 |
Mạ めっき | Mạ điện 電気めっき作業 |
Mạ điện nhúng nóng 溶融亜鉛めっき作業 |
|
Bảo dưỡng máy móc 機械保全 | Bảo dưỡng máy móc 機械系保全作業 |
Lắp ráp thiết bị và các máy điện 電気機器組立て |
Lắp ráp máy điện quay 回転電機組立て作業 |
Lắp ráp máy biến thế 変圧器組立て作業 |
|
Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài 配電盤・制御盤組立て作業 |
|
Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc 開閉制御器具組立て作業 |
|
Cuốn cuộn dây máy điện quay 回転電機巻線製作作業 |
* Các đơn hàng XKLĐ ngành Ngư nghiệp
Chi tiết tổng hợp các đơn hàng Hot của đơn hàng ngành ngư nghiệp làm việc tại Nhật Bản: TẠI ĐÂY
Nghề cá đi tàu 漁船漁業 |
Nghề đánh cá ngừ vằn かつお一本釣り漁業 |
Nghề đánh cá thả 延縄漁業 |
|
Nghề câu mực いか釣り漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới quăng まき網漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới rê 曳網漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới đặt 刺し網漁業 |
|
Nghề đánh cá bằng lưới cố định 定置網漁業 |
|
Nghề đánh cá lồng tôm, cua かに・えびかご漁業作業 |
|
Nghề nuôi trồng thủy sản 養殖業 |
Nghề nuôi trồng sò điệp ホタテガイ・マガキ養殖作業 |
* Những ngành nghề khác
Chi tiết tổng hợp các đơn hàng khác làm việc tại Nhật Bản: TẠI ĐÂY
In 印 刷 |
In offset オフセット印刷作業 |
Đóng sách 製 本 |
Công việc đóng sách 製本作業 |
Đúc đồ nhựa プラスチック成形 |
Đúc đồ nhựa (ép) 圧縮成形作業 |
Đúc đồ nhựa (phun) 射出成形作業 |
|
Đúc đồ nhựa (bơm) インフレーション成形作業 |
|
Đúc đồ nhựa (thổi) ブロー成形作業 |
|
Đúc chất dẻo cường hóa 強化プラスチック成形 |
Đúc từng lớp bằng tay 手積み積層成形作業 |
Sơn 塗 装 |
Sơn các tòa nhà 建築塗装作業 |
Sơn kim loại 金属塗装作業 |
|
Sơn cầu thép 鋼橋塗装作業 |
|
Sơn phun 噴霧塗装作業 |
|
Đóng gói công nghiệp 工業包装 |
Công việc đóng gói công nghiệp 工業包装作業 |
Vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング |
Công việc vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング作業 |
Hộ lý 介護 |
Hộ lý 介護 |
Hotline: Phòng tư vấn hỗ trợ hồ sơ
0964 868 625 (Mr. Vũ Hoàng) - 0984 422 131 (Ms. Như Mai)
(Liên hệ để biết thêm chi tiết lịch sơ tuyển, đơn hàng phù hợp)
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC - XKLĐ NHẬT BẢN TỐT NHẤT
- 451 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Trường Chinh, Q Kiến An, Hải Phòng
- Văn phòng liên kết tại các Trường học, trung tâm ở Hải Phòng, Đà Nẵng, TPHCM và các tỉnh